Thước kéo màng sơn một mặt
Code : Bar Film Applicators

Đặc điểm thước kéo màng sơn
- Sơn là hỗn hợp đồng nhất trong đó chất tạo màng liên kết với các chất màu tạo màng liên tục có khả năng bám dính lên bề mặt vật chất. Hỗn hợp được điều chỉnh với 1 lượng phụ gia và dung môi tuỳ theo tính chất của mỗi loại sản phẩm. Các nhà sản xuất sơn thường phải kiểm tra chất lượng sơn thông qua nhiều chỉ tiêu như độ nhớt sơn, độ bền màu, độ dày màng sơn, độ khuyết tật sơn. Độ khuyết tật ở đây ám chỉ sự đồng nhất về chất lượng của sơn. Không phải công nghệ nào cũng cho ra được những loại sơn mịn, đẹp và đều. Đó cũng là một trong những giá trị làm nên giá thành cao thấp giữa các loại sơn khác nhau.
- Một thiết bị kéo màng sơn dễ sử dụng với người dùng. Dựa vào khoảng trống có kích thước xác định mà xác định được điểm khuyết tật của sơn. Với thiết kế hình trụ cứng chắc, chất liệu thép cao cấp nên thước kéo được đánh giá là bền bỉ, bề mặt mịn dễ dàng sử dụng. Bởi chỉ cần xoay 90 độ là người dùng đã có thể xác định độ khuyết tật sơn ở bề mặt kiểm tra với độ dày tiếp theo.
Tiêu chuẩn
-
Tiêu Chuẩn ASTM E1229-21: Thông số kỹ thuật tiêu chuẩn cho Calcium hypochlorite
Tiêu chuẩn ASTM E1229-21 đưa ra các yêu cầu kỹ thuật chi tiết cho calcium hypochlorite (chloride vôi) ở dạng hạt. Đây là một tiêu chuẩn quan trọng trong việc đảm bảo chất lượng và độ tinh khiết của sản phẩm này, được sử dụng rộng rãi như chất tẩy trắng, khử trùng và xử lý nước.
Phạm vi áp dụng
- Calcium hypochlorite dạng hạt: Tiêu chuẩn này áp dụng cho calcium hypochlorite ở dạng hạt, một hợp chất hóa học được sử dụng rộng rãi làm chất tẩy trắng, khử trùng và xử lý nước.
- Yêu cầu kỹ thuật: Tiêu chuẩn quy định các yêu cầu về thành phần hóa học, độ ẩm, kích thước hạt và các đặc tính vật lý khác của calcium hypochlorite.
Các yêu cầu chính theo tiêu chuẩn
- Thành phần hóa học:
- Clo khả dụng: Xác định hàm lượng clo hoạt tính có trong sản phẩm.
- Độ ẩm: Quy định hàm lượng nước tối đa cho phép.
- Kích thước hạt: Quy định kích thước hạt tối đa và tối thiểu để đảm bảo hiệu quả sử dụng.
- Các tạp chất: Hạn chế hàm lượng các tạp chất có thể ảnh hưởng đến chất lượng và hiệu quả của sản phẩm.
Các phương pháp thử nghiệm tham chiếu
Tiêu chuẩn E1229-21 tham chiếu đến các tiêu chuẩn ASTM khác để thực hiện các phép thử cụ thể, bao gồm:
- ASTM D2022: Phương pháp lấy mẫu và phân tích hóa học cho chất tẩy trắng chứa clo.
- Các tiêu chuẩn khác: Tiêu chuẩn này có thể tham chiếu đến các tiêu chuẩn ASTM khác liên quan đến phân tích hóa học, đo kích thước hạt và các đặc tính vật lý khác.
Ý nghĩa của tiêu chuẩn
- Đảm bảo chất lượng: Tiêu chuẩn này giúp đảm bảo rằng calcium hypochlorite sản xuất ra đáp ứng các yêu cầu về chất lượng và an toàn.
- So sánh sản phẩm: Tiêu chuẩn cung cấp một cơ sở để so sánh các sản phẩm calcium hypochlorite từ các nhà sản xuất khác nhau.
- Ứng dụng: Tiêu chuẩn này được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp như xử lý nước, hóa chất, dệt may.
Hình ảnh minh họa
Các ứng dụng của calcium hypochlorite
- Khử trùng: Diệt khuẩn trong nước, xử lý nước thải.
- Tẩy trắng: Sử dụng trong công nghiệp giấy, dệt may.
- Xử lý nước: Khử trùng bể bơi, xử lý nước cấp
Hướng dẫn sử dụng thước kéo màng
- Bước 1: Vệ sinh sạch sẽ thước kéo màng sơn
- Bước 2: Lựa chọn độ dày màng sơn có ghi trên mỗi mặt
- Bước 3: Đặt thước kéo và độ dày lên lớp sơn vừa phủ trên bề mặt giấy kiểm tra chuyên dụng
- Bước 4: Kéo mạnh thước kéo màng sơn và kiểm tra độ khuyết tật của sơn
Thông số kỹ thuật
Cat. No. | Description | Theoretical Wet FilmThickness (mils) | Gap Clearancemils (µm) | Film Widthinches (cm) | |||
5550 | Single Bar 2″, 3 mils | 3.0 | 6.0 (152.4) | 2 (5.08) | |||
5551 | Single Bar 2″, 6 mils | 6.0 | 12.0 (304.8) | 2 (5.08) | |||
5552 | Single Bar 3″, 1 mil | 1.0 | 2.0 (50.8) | 3 (7.64) | |||
5553 | Single Bar 3″, 1.5 mils | 1.5 | 3.0 (76.2) | 3 (7.64) | |||
5554 | Single Bar 3″, 3 mils | 3.0 | 6.0 (152.4) | 3 (7.64) | |||
5555 | Single Bar 3″, 6 mils | 6.0 | 12.0 (304.8) | 3 (7.64) | |||
5556 | Single Bar 3.5″, 1.5 mils | 1.5 | 3.0 (76.2) | 3.5 (8.91) | |||
5557 | Single Bar 3.5″, 3 mils | 3.0 | 6.0 (152.4) | 3.5 (8.91) | |||
5558 | Single Bar 3.5″, 5 mils | 5.0 | 10.0 (254) | 3.5 (8.91) | |||
5559 | Single Bar 3.5″, 6 mils | 6.0 | 12.0 (304.8) | 3.5 (8.91) | |||
5560 | Single Bar 3.5″, 10 mils | 10.0 | 20.0 (508) | 3.5 (8.91) | |||
5561 | Single Bar 6″, 0.5 mils | 0.5 | 1.0 (25.4) | 6 (15.24) | |||
5562 | Single Bar 6″, 1 mil | 1.0 | 2.0 (50.8) | 6 (15.24) | |||
5563 | Single Bar 6″, 1.5 mils | 1.5 | 3.0 (76.2) | 6 (15.24) | |||
5564 | Single Bar 6″, 2 mils | 2.0 | 4.0 (101.6) | 6 (15.24) | |||
5565 | Single Bar 6″, 2.5 mils | 2.5 | 5.0 (127) | 6 (15.24) | |||
5566 | Single Bar 6″, 3 mils | 3.0 | 6.0 (152.4) | 6 (15.24) | |||
5567 | Single Bar 6″, 4 mils | 4.0 | 8.0 (203.2) | 6 (15.24) | |||
5573 | Single Bar 6″, 5 mils | 5.0 | 10.0 (254) | 6 (15.24) | |||
5568 | Single Bar 6″, 6 mils | 6.0 | 12.0 (304.8) | 6 (15.24) | |||
5569 | Single Bar 6″, 8 mils | 8.0 | 16.0 (406.4) | 6 (15.24) | |||
5570 | Single Bar 6″, 10 mils | 10.0 | 20.0 (508) | 6 (15.24) | |||
5571 | Single Bar 6″, 12 mils | 12.0 | 24.0 (609.6) | 6 (15.24) | |||
5572 | Single Bar 6″, 20 mils | 20.0 | 40.0 (1016) | 6 (15.24) |
MỌI THÔNG TIN CHI TIẾT, XIN VUI LÒNG LIÊN HỆ
KỸ SƯ KINH DOANH
NGUYỄN ĐÌNH HẢI
090 127 1494
sales.viam@gmail.com
Reviews
There are no reviews yet.