Máy đo màu quang phổ ảnh DigiSpec Series DS-1000,1050,1100

Category:

Máy đo màu quang phổ ảnh DigiSpec Series DS-1000,1050,1100

Máy đo màu quang phổ ảnh dòng DigiSpec DS-1000

Máy đo màu quang phổ ảnh dòng DigiSpec DS-1050

Máy đo màu quang phổ ảnh dòng DigiSpec DS-1100

Model : DS-1000,1050,1100

Hãng : CHNSpec

Xuất xứ : Trung Quốc

Máy đo màu quang phổ ảnh dòng DigiSpec DS-1100
Máy đo màu quang phổ ảnh dòng DigiSpec DS-1100

Giới thiệu

  • Máy quang phổ ảnh Digspec Series là dòng sản phẩm tiên tiến, có thể đo được hầu hết các loại mẫu từ nhiều ngành công nghiệp khác nhau.
  • Digspec có thể đo được màu sắc và độ phản xạ của từng điểm ảnh, với điểm đo nhỏ nhất đạt 0,0016 mm (0,04mm*0,04mm).

Tiêu chuẩn

  • Conform to CIE No.15, GB/T 3978, GB 2893, GB/T 18833, ISO7724-1, ASTM E1164, DIN5033 Teil7, JISL Z8722 condition C, ASTM D1003-07
  • Tiêu Chuẩn ASTM D1925: Đo Độ Vàng của Vật Liệu

    ASTM D1925 là một tiêu chuẩn thử nghiệm quốc tế được sử dụng rộng rãi để đánh giá độ vàng của các vật liệu, đặc biệt là các loại nhựa. Tiêu chuẩn này cung cấp một phương pháp tiêu chuẩn hóa để đo mức độ vàng của một mẫu vật liệu so với một mẫu trắng chuẩn.

    Mục tiêu của tiêu chuẩn ASTM D1925

    • Đánh giá độ vàng: Xác định mức độ vàng của các vật liệu, đặc biệt là các vật liệu nhựa.
    • So sánh màu sắc: So sánh màu sắc của các mẫu vật liệu khác nhau.
    • Kiểm soát chất lượng: Đảm bảo rằng các sản phẩm nhựa đáp ứng các yêu cầu về màu sắc.

    Nguyên lý hoạt động

    Tiêu chuẩn ASTM D1925 sử dụng các tọa độ màu đo được từ các thiết bị đo màu để tính toán chỉ số độ vàng. Chỉ số độ vàng được tính toán dựa trên sự khác biệt giữa màu sắc của mẫu thử và màu sắc của một mẫu trắng chuẩn.

    • Chỉ số độ vàng (Yellowness Index): Giá trị số biểu thị mức độ vàng của mẫu so với mẫu trắng chuẩn. Giá trị dương cho biết mẫu có màu vàng, giá trị âm cho biết mẫu có màu xanh lam.

    Ứng dụng của tiêu chuẩn ASTM D1925

    • Ngành nhựa: Đánh giá màu sắc của các sản phẩm nhựa, đặc biệt là các sản phẩm yêu cầu màu sắc trắng.
    • Ngành giấy: Đánh giá độ trắng của giấy.
    • Ngành thực phẩm: Đánh giá màu sắc của các sản phẩm thực phẩm.

    Ưu điểm của tiêu chuẩn ASTM D1925

    • Tiêu chuẩn hóa: Phương pháp tính toán được chuẩn hóa, đảm bảo tính tương thích giữa các kết quả đo.
    • Đơn giản: Các công thức tính toán tương đối đơn giản.
    • Hiệu quả: Có thể sử dụng kết quả đo từ các thiết bị đo màu phổ biến.

    Hạn chế

    • Phụ thuộc vào thiết bị đo: Kết quả đo phụ thuộc vào độ chính xác của thiết bị đo màu.
    • Không đánh giá các yếu tố cảm quan: Chỉ số độ vàng không phản ánh đầy đủ cảm nhận về màu sắc của con người.

    Lưu ý khi áp dụng tiêu chuẩn ASTM D1925

    • Chuẩn bị mẫu: Mẫu thử phải được chuẩn bị kỹ lưỡng, bề mặt phải phẳng và sạch.
    • Thiết bị đo: Sử dụng thiết bị đo màu được hiệu chuẩn và đáp ứng các yêu cầu của tiêu chuẩn.
    • Điều kiện thử nghiệm: Các điều kiện thử nghiệm phải được kiểm soát chặt chẽ để đảm bảo độ chính xác của kết quả.

Thông số kỹ thuật

Mô Hình Máy đo màu quang phổ DS-1000 Máy đo màu quang phổ

DS-1050

Máy đo màu quang phổ DS-1100
Loại thiết bị Chùm đôi d/8, SCI (bao gồm thành phần góc nhìn) / SCE (loại trừ thành phần góc nhìn)
Nguồn sáng LED toàn bộ Mô phỏng chính xác ánh sáng mặt trời bằng LED toàn bộ Mô phỏng chính xác ánh sáng mặt trời bằng nguồn sáng xenon
Đường kính cầu tích 152mm / 6 inches
Phạm vi bước sóng 400nm-700nm (Bao quát toàn bộ dãi ánh sáng nhìn thấy) 400nm-1000nm (Bao quát cận hồng ngoại và tất cả dãi ánh sáng nhìn thấy)
Khoảng báo cáo 10nm 2.5nm
Phạm vi quang phổ 0-200%, độ phân giải 0.01%
Độ lệch màu (đo trên gạch trắng, CIELAB) ΔE*ab ≤ 0.03 (tối đa) ΔE*ab ≤ 0.01 (tối đa)
Độ chính xác giữa các thiết bị (đo phản xạ) 0.4 0.25
Kính chắn LAV (Vuông 30mm chiếu sáng, 25mm quan sát), hỗ quang tùy chỉnh có sẵn
Tiêu chuẩn Tuân theo CIE No.15, GB/T 3978, GB 2893, GB/T 18833, ISO7724-1, ASTM E1164, DIN5033 Teil7, JISL Z8722 điều kiện C, ASTM D1003-07
Cảm biến Cảm biến CMOS Array Cảm biến silicon oxide kim loại
Phương pháp lắy mẫu Quang phổ lăng kính Lăng kính truyền quang toàn bộ siêu chính xác
Độ phân giải hình ảnh 300dpi 500dpi (chất lượng cao) 600dpi (siêu phân giải)
Diện tích đo nhỏ nhất 0.01mm² (0.1*0.1mm) 0.004mm² (0.06*0.06mm) 0.0016mm² (0.04*0.04mm)
Góc quan sát 2° và 10°
Nguồn sáng tham chiếu A, C, D50, D55, D65, D75, F1-F12, CWF, U30, DLF, NBF, TL83, TL84
Không gian màu Lab, Lch, Hunter Lab, Yxy, XYZ
Chỉ số khác WI (ASTM E313-00, ASTM E313-73), CIE/ISO, AATCC, Hunter, Taube, Berger Stensby), YI (ASTM D1925, ASTM E313-00, ASTM E313-73), Tint (ASTM E313-00), Chỉ số trùng khớp đồng màu, độ bền màu, độ sáng ISO, độ sáng R457, A dỉ, T dỉ, E dỉ, M dỉ, độ mờ, độ bền màu
Chê nhệch màu ΔEab, ΔECH, ΔEuv, ΔEcmc, ΔE94, ΔE00, AEab (Hunter), 555 shade sort
Thời gian đo <8s <5s
Nhiệt độ hoạt động 5-40°C (40-104°F), độ ẩm tối đa 80% (35°C), không ngưng tụ
Nhiệt độ bảo quản -20-45°C (-4-113°F), độ ẩm tối đa 80% (35°C), không ngưng tụ
Phụ kiện Bộ nguồn, Cáp USB, Gạch trắng
Giao diện USB 3.0

 

 

Chi tiết vui lòng liên hệ
Nguyễn Đức Nam – Kỹ sư kinh doanh

Cellphone: 0938.129.590

Email: namkt21@gmail.com

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Máy đo màu quang phổ ảnh DigiSpec Series DS-1000,1050,1100”

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to Top